Máy cày xới đất cầm tay GN91
- Máy cày xới đất cầm tay GN91 giúp cho người dân vận hành tăng năng suất lao động lên gấp nhiều lần và không mệt mỏi sau một ngày làm việc ngoài trời mưa, trời nắng do máy được thiết kế kiểu ngồi lái ( người sử dụng dễ dàng điều khiển không bị mỏi chân, không phải lội bùn) rất thuận tiện. Máy sử dụng động cơ làm mát bằng nước hoặc bằng gió, kiểu phanh thuộc dạng hình vòng giãn nở trong, đĩa ma sát, đóng mở bộ bánh răng ăn khớp.
Đặc điểm nổi bật
- Máy ngồi lái ( người sử dụng dễ dàng điều khiển không bị mỏi chân, không phải lội bùn) tăng năng suất lao động.
- Dễ dàng vận hành và di chuyển trên đường và dưới ruộng.
- Máy hỗ trợ kéo bà con có thể tận dụng hết công suất làm việc của máy.
- Công suất lớn, năng suất làm việc cao trung bình một người lao động cao ( 3-4 mẫu/ngày công)
- Máy bền khỏe, tiêu hao ít nhiên liệu tiết kiệm chi phí sản xuất cho bà con nông dân.
- Hệ thống lưỡi phay đất sắc bén, số lượng nhiều 18 lưỡi, 24 lưỡi... vùng phay đất rộng, giúp cho việc phay nhanh hơn.
- Trọng lượng phù hợp, máy được thiết kế gọn gàng.
- Có đầy đủ bộ phụ kiện cho từng công việc: lưỡi cày phay, lưỡi , bánh lồng, chắn bùn ruộng nước, chắn bùn ruộng cạn...
Thông số kỹ thuật
- Máy cày xới đất cầm tay GN91 giúp cho người dân vận hành tăng năng suất lao động lên gấp nhiều lần và không mệt mỏi sau một ngày làm việc ngoài trời mưa, trời nắng do máy được thiết kế kiểu ngồi lái ( người sử dụng dễ dàng điều khiển không bị mỏi chân, không phải lội bùn) rất thuận tiện. Máy sử dụng động cơ làm mát bằng nước hoặc bằng gió, kiểu phanh thuộc dạng hình vòng giãn nở trong, đĩa ma sát, đóng mở bộ bánh răng ăn khớp.
Đặc điểm nổi bật
- Máy ngồi lái ( người sử dụng dễ dàng điều khiển không bị mỏi chân, không phải lội bùn) tăng năng suất lao động.
- Dễ dàng vận hành và di chuyển trên đường và dưới ruộng.
- Máy hỗ trợ kéo bà con có thể tận dụng hết công suất làm việc của máy.
- Công suất lớn, năng suất làm việc cao trung bình một người lao động cao ( 3-4 mẫu/ngày công)
- Máy bền khỏe, tiêu hao ít nhiên liệu tiết kiệm chi phí sản xuất cho bà con nông dân.
- Hệ thống lưỡi phay đất sắc bén, số lượng nhiều 18 lưỡi, 24 lưỡi... vùng phay đất rộng, giúp cho việc phay nhanh hơn.
- Trọng lượng phù hợp, máy được thiết kế gọn gàng.
- Có đầy đủ bộ phụ kiện cho từng công việc: lưỡi cày phay, lưỡi , bánh lồng, chắn bùn ruộng nước, chắn bùn ruộng cạn...
Thông số kỹ thuật
Kiểu mẫu |
GN91 |
|||||
Tỷ số truyền tuyến |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
114.201 |
64.291 |
38.291 |
30.880 |
17.384 |
10.354 |
|
Tỷ số truyền lùi |
I |
II |
||||
144.655 |
39.116 |
|||||
Số lưỡi dao phay |
18 lưỡi (9 trái + 9 phải) và 24 lưỡi (12 lưỡi phải+12lưỡi trái) |
|||||
Kiểu lốp |
600-12 |
|||||
Áp suất lốp (Mpa) |
20N/cm2 |
|||||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
2900 x 980 x 1350 |
|||||
Trọng lượng (Kg) |
360 |
|||||
Bán kính quay Min (m) |
234 |
|||||
Tốc độ lý thuyết (Km/h) |
21.85 |
|||||
Tải trọng |
1200 |
|||||
Lượng chứa dầu bôi trơn |
6lít |
|||||
Kiểu cơ cấu lái |
Đóng mở bộ bánh răng ăn khớp |
|||||
Kiểu phanh |
Dạng hình vòng giãn nở trong |
|||||
Dây curoa |
B1727 |
|||||
Kiểu ly hợp |
Đĩa ma sát |
|||||
Model động cơ |
S1100A, S1100AN, S1105, S1105N, S1110, S1110N, S1115, S1115N |