• may tho savina hinh 1

MÁY THỞ SAVINA

0
Mã sản phẩm: SAVINA
  • Hà Nội - 0906 066 638

    0906 066 6380906 066 638Khôi Nguyên

    0902 226 3580902 226 358Thùy Chi

  • TP.HCM - 0967 458 568

    0939 219 3680939 219 368Nguyên Khôi

    09674585680967458568Quang Được

MÁY THỞ SAVINA

Model: Savina

Hãng sản xuất: Draeger

Nước sản xuất: Đức

Đạt các tiêu chuẩn ISO 9001, EC, ISO 13485

Savina là hệ thống máy thở tiên tiến, chất lượng cao đạt chuẩn ICU, mang lại hiệu quả thở xuất sắc, vận hành đơn giản. Máy thở Savina cung cấp liệu pháp tiên tiến cho mọi mức độ bệnh, với thiết kế dùng được cho cả bệnh nhân người lớn và trẻ em.

  1. Các phương thức thở:
  • Các phương thức thở hỗ trợ/kiểm soát:
  • Thông khí kiểm soát thể tích (VC-CMV, VC-AC hoặc tương đương).
  • Thông khí kiểm soát thể tích giới hạn áp lực (Pressure Limit)
  • Thông khí kiểm soát áp lực với khả năng cho phép bệnh nhân thở tự do ở cả kỳ thở vào và kỳ thở ra (BIPAP hoặc tương đương).
  • Các phương thức thở hỗn hợp:
  • Thông khí Bắt buộc ngắt quãng đồng thì (SIMV).
  • Thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng thì, kiểm soát thể tích, giới hạn áp lực (SIMV + Pressure Limit).
  • Các phương thức thở tự nhiên:
  • Thông khí áp lực dương liên tục (SPN-CPAP)
  • Thông khí hỗ trợ áp lực (PS)
  • Thông khí dự phòng ngừng thở (APNEA) cho CPAP, SIMV
  • Thông khí tự nhiên trên 2 mức áp lực (BIPAP)
  • Các tính năng chung khác
  • Chức năng thở sâu (SIGH) bằng thay đổi PEEP ngắt quãng.
  • Chương trình tự động hóa thao tác hút dịch bằng một nút bấm:
  • Cấp 100% ôxy trong 2 phút trước khi hút dịch.
  • Tự động tạm dừng máy khi rút ống thở để hút dịch.
  • Tự động chạy máy khi ống thở được cắm trở lại.
  • Cấp 100% ôxy trong 2 phút sau khi hút dịch.
  • Lưu lượng dòng thở vào tối đa: 180 lít/phút
  • Thời gian đáp ứng của valve thở: £ 5ms
  • Áp lực mở van an toàn: khoảng 100 cmH2O

 2 . Các thông số cài đặt:

  • Tần số thở: từ khoảng 2 đến 80 nhịp / phút
  • Thời gian thở vào: từ khoảng 0,2 đến 10 giây
  • Lưu lượng dòng thở vào tối đa: từ 1 đến  180 lít/phút
  • Thể tích khí lưu thông từ khoảng 50 đến  2000 ml
  • Tốc độ tăng áp lực: từ khoảng 5 đến  200cmH2O/giây
  • Áp lực thở vào: từ khoảng 1 đến 99 cmH2O
  • FiO2: 21 – 100%
  • PEEP và interm. PEEP: 0 đến 35 cmH2O
  • Sử dụng trigger dòng chảy.
  • Độ nhạy Trigger: từ khoảng 1 đến 15 lít/phút.
  • Áp lực hỗ trợ: 0 đến 35 cmH2O (Trên mức áp lực PEEP)
  • Tốc độ tăng dòng khí: từ 5 đến 200 mbar/giây
  • Tần số PEEP ngắt quãng (SIGH) khoảng 2 nhịp trong mỗi 3 phút
  1. Các thông số hiển thị và theo dõi:
  • Màn hình LCD màu
  • Cho phép chọn tùy biến 3 trong số 6 thông số bất kỳ hiển thị đồng thời trên màn hình.
  • Hiển thị bảng số liệu toàn bộ giá trị của các thông số thông khí đo đạc và cài đặt.
  • Áp lực đường thở (áp lực đỉnh Ppeak, áp  lực cao nguyên Pplat, áp  lực PEEP/ CPAP, áp  lực trung bình) với dải hiển thị: Khảng 0 đến ³ 99 cmH2O.
  • Nồng độ khí Oxy thở vào (FiO2): 21 – 100%

Sản phẩm liên quan


0967 458 568